Lớp hội thoại chính quy
Là lớp học giao tiếp chia nhỏ thành 13 cấp độ từ vỡ lòng đến cao cấp
Giảng dạy tập trung vào nghe, đọc, viết, từ vựng,nói ngữ pháp.
Có thể luyện tập giao tiếp nhiều với lớp học nói dành cho số ít (Trung bình 4 đến tối đa 9 người)
Thứ | Thứ 2 ~ thứ 6 (tuần 5 ngày) |
Thứ 2-4-6 (tuần 3 ngày) |
Thứ 3-5 (tuần 2 ngày) |
Thứ 7 (3 tiếng) |
---|---|---|---|---|
Thời gian học tháng | 40 giờ | 24 giờ | 16 giờ | 12 giờ |
Lớp sáng | 10:00~11:50 | 10:00~12:50 | ||
Lớp chiều | 13:00~14:50 | 13:00~14:50 | 13:00~14:50 | 14:00~16:50 |
Lớp tối | 19:00~20:50 | 19:00~20:50 | ||
Học phí (1 tháng) |
480,000 won | 360,000 won | 260,000 won | 200,000 won |
Phí nhập học | 20,000 won (chỉ nộp 1 lần khi mới gia nhập) | |||
Số học viên | 3~9 người | |||
Giáo trình | NEW 가다나KOREAN (Có bản tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung) | |||
|
Ưu điểm của trung tâm chúng tôi
Lịch học năm 2022
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian | 1/3~ 1/28 |
2/3~ 3/3 |
3/4~ 4/1 |
4/4~ 4/29 |
5/2~ 5/30 |
6/2~ 6/30 |
ngày nghỉ | 1/1,31 | 2/1,2 | 3/1,9 | 4/30 | 5/5,31 | 6/1 |
đăng kí | 12/24-31 | 1/23 1/31 |
2/24 3/3 |
3/25-4/1 | 4/23-4/30 | 5/23-31 |
thứ bảy | 1/8 1/15 1/22 1/29 |
2/5 2/12 2/19 2/26 |
3/5 3/12 3/19 3/26 |
4/9 4/16 4/23 4/30 |
5/7 5/14 5/21 5/28 |
6/4 6/11 6/18 6/25 |
Tháng | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
---|---|---|---|---|---|---|
Thời gian đăng kýp học | 7/3~ 7/30 |
8/1~ 8/31 |
9/3~ 10/2 |
10/4~ 11/1 |
11/2~ 11/29 |
12/3~ 12/31 |
Holiday | 7/31 | 8/13~ 8/15 |
9/24~ 9/26 |
10/3,9 | 11/30 | 12/25 |
Registration | 6/26 ~6/30 |
7/25 ~7/30 |
8/22 ~8/31 |
9/25 ~9/30 |
10/23 ~10/31 |
11/27 ~12/1 |
Lớp học thứ 7 | 7/7 7/14 7/21 7/28 |
8/4 8/11 8/18 8/25 |
9/1 9/8 9/15 9/29 |
10/6 10/13 10/20 10/27 |
11/3 11/10 11/17 11/24 |
12/1 12/8 12/15 12/22 |
* Có thể đăng ký sau khi khai giảng (Nộp học phí 1 tháng và có thể bổ sung vào thời gian học khác trong tháng đã đăng ký)
Giai đoạn học tập
TOPIK Cấp độ |
Lớp giao tiếp Cấp độ |
Bài | Nội dung học | |
---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 1A | Bài 1 ~ bài 15 | Học chữ Hangul, sử dụng động từ, danh từ để đặt câu và luyện nói, nói số, ngày tháng, số điện thoại, thì quá khứ | |
1B | Bài 16 ~ bài 30 | Thể phủ định, nối hai câu và nói dài hơn, nối câu ở dạng liệt kê, đối lập, lý do, ý đồ, biểu hiện ý chí, tương lai | ||
Cấp 2 | 2A | Bài 1 ~ bài 15 | Nói ở dạng định ngữ, nói so sánh, câu cảm thán, kinh nghiệm, đề nghị, thời điểm, câu xác nhận sự thật, quy tắc và bất quy tắc | |
2B | Bài 16 ~ bài 30 | Biểu hiện nhờ vả và nhận sự nhờ vả, biểu hiện yêu cầu sự cho phép, biểu hiện về nghĩa vụ, thể hiện hy vọng của bản thân | ||
Cấp 3 | 3A | Bài 1 ~ bài 15 | Nói ở thể tường thuật gián tiếp, bất quy tắc, tìm đường, giải thích triệu chứng đau ốm, biểu hiện đa dạng về thời tiết | |
3B | Bài 16 ~ bài 30 | Biểu hiện bị động và chủ động, nói trõng, nói về quá khứ hồi tưởng, biểu hiện mâu thuẫn, biểu hiện hành động được tiếp nối | ||
Cấp 4 | 4A | Bài 1 ~ bài 15 | Cách gọi trong tiếng Hàn, nói nội dung về vấn đề xã hội toàn diện, tục ngữ, biểu hiện quán dụng | |
4B | Bài 16 ~ bài 30 | Học lễ cưới, hỏi, ma chay của Hàn Quốc, K-pop, Hallyu, từ tượng thanh, từ tượng hình, lịch sử Hàn Quốc, ngày lễ | ||
Cấp 5 | 5A | Bài 1 ~ bài 14 | Biểu hiện tính cách con người, sự gặp gỡ giữa truyền thống và hiện đại, những biểu hiện về kinh tế, trao đổi ý kiến về công việc, v.v.. | |
5B | Bài 15 ~ bài 28 | Biểu hiện cần thiết về công việc nhà, văn hóa đại chúng và quảng cáo, cách suy nghĩ của con người, tìm hiểu nhân vận trong truyện truyền thống Hàn Quốc. | ||
Cấp 6 | 6A | Bài 1 ~ bài 14 | Phong tục tập quán Hàn Quốc, từ thịnh hành hiện tại, biểu hiện tôn kính tiếng Hàn, thể trịnh trọng giữa người lớn với người trẻ, tiếp từ đa dạng, tiếp đầu ngữ | |
6B | Bài 15 ~ bài 28 | Di sản văn hóa Hàn Quốc, biểu hiện về mùi, âm thanh, diện mạo, địa lý Hàn Quốc, cách sử dụng phó từ đa dạng, biểu hiện tình cảm theo tiêu chuẩn cao cấp | ||
Mỗi buổi có nội dung mới | Cấp 7 | 7 | TV, internet, báo chí, sách tiểu thuyết, mạng xã hội, v.v.. | Viết bài tin tức, thảo luận, phim truyền hình, phim điện ảnh, tài liệu chuyên ngành, tiểu thuyết, bài hát Hàn Quốc mang tính chuyên môn dựa trên từ vựng và ngữ pháp có sẵn, mọi chủ đề đều được học theo phương thức thảo luận |
Giáo trình : NEW 가다나KOREAN (Có bản tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Trung)